[TOEIC247] Danh từ là những từ chỉ người, vật, sự vật, sự việc. Với việc nhận biết và xác định tốt danh từ, các loại danh từ sẽ giúp các bạn làm tốt rất nhiều câu của Phần 5 trong đề thi TOEIC. Để đạt được điều này, các bạn cần nắm rõ những kiến thức sau đây:
Các loại danh từ:
Có nhiều cách phân loại danh từ, nhưng TTC nhận thấy phân loại danh từ theo cách sau đây sẽ dễ nhớ và hiệu quả nhất: Danh từ không đếm được, Danh từ đếm được, và Danh từ tập hợp
Danh từ không đếm được (Uncountable Nouns/ Mass Nouns)
Khi các bạn thêm số đếm 1, 2, 3...vào trước những danh từ này thì không có nghĩa:
Ví dụ:
Tuy nhiên, bạn có thể nói:
one cup of water (1 cốc nước) hay two bottles of beer (2 hai bia) vì lúc này bạn không đếm nước hay bia mà đếm số cốc và số chai (Dân nhậu hay bảo nhau rằng: "đơn vị tính bằng chai" :)) )
Một số Uncountable Nous phổ biến:
Tên gọi của những chất xem như từ chung: | |||
Bread | /brɛd/ | Bánh mì | He has a load of bread for breakfast. |
Cream | /kriːm/ | Kem | Cream is my little brother’s favorite food. |
Gold | /ɡəʊld/ | Vàng | Gold is very expensive. |
Paper | /ˈpeɪpə/ | Giấy | Paper is the first thing she buys in the stationery store. |
Tea | /tiː/ | Trà | Tea is my father’s favorite drink. |
Danh từ trừu tượng: | |||
Experience | /ɪkˈspɪərɪəns/ | Kinh nghiệm | She needs more working experience to apply for the vacancy. |
Honor | /ˈɒnə/ | Vinh dự | Will you give me the honor of dining with me? |
Beauty | /ˈbjuːti/ | Vẻ đẹp | I was struck by her beauty. |
Fear | /fɪə/ | Nổi sợ | It was the first time she had experienced real fear. |
Information | /ɪnfəˈmeɪʃ(ə)n/ | Thông tin | Mary knows a vital piece of information about that company. |
Một số danh từ khác: | |||
Shopping | /ˈʃɒpɪŋ/ | Mua sắm | My girlfriend loves shopping so badly. |
Luggage | /ˈlʌɡɪdʒ/ | Hành lý | Her lost luggage was sent to her house 3 days later. |
Damage | /ˈdamɪdʒ/ | Sự hư hại | Luckily for us this incident had caused no harm or any damage to the equipment. |
Furniture | /ˈfəːnɪtʃə/ | Đồ nội thất | This furniture is made of wood. |
Knowledge | /ˈfəːnɪtʃə/ | Kiến thức | her considerable knowledge about Marketing amazes all of us. |
Uncountable Nouns luôn ở số ít và không bao giờ đi cùng với các mạo từ a/an.
Đến đây các bạn đã biết được thế nào là Uncountable Nouns. Dừng lại ở đây, cố gắng học thuộc lòng thêm một vài Uncountable Nouns và làm một vài bài tập để củng cố kiến thức.
Trong bài tiếp theo chúng ta sẽ cùng học về các loại khác của danh từ.
Biên tập và trình bày: Toeic247
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét